CHỨC NĂNG: Trả ra 1 biểu thức, kiểu là kiểu của biểu thức
CÚ PHÁP:
(quote expr) hoặc ‘(expr)
GIẢI THÍCH:
expr: Biểu thức. Nếu biểu thức là số có thể tạo danh sách điểm, nếu là biến mặc dù đã gán giá trị bằng số cũng không tạo được danh sách điểm
b. Hàm (list ...)
CHỨC NĂNG: Tạo ra một danh sách
CÚ PHÁP:
(list expr)
GIẢI THÍCH:
expr: Biểu thức, ít nhất có một tham số. Biểu thức là bién hay là số cũng tạo được danh sách điểm
c. Hàm (car ...)
CHỨC NĂNG: Hoàn trả phần đầu tiên của danh sách. Kết quả là một giá trị, kiểu là kiểu của thành phần đó.
CÚ PHÁP:
(car list)
GIẢI THÍCH:
list: Là một danh sách
d. Hàm (cadr ...)
CHỨC NĂNG: Hoàn trả phần phần tử thứ 2 của danh sách. Kết quả là một giá trị, kiểu là kiểu của thành phần đó.
CÚ PHÁP:
(cadr list)
e. Hàm (caddr ...)
CHỨC NĂNG: Hoàn trả phần phần tử thứ 3 của danh sách. Kết quả là một giá trị, kiểu là kiểu của thành phần đó.
CÚ PHÁP:
(caddr list)
f. Hàm (last ...)
CHỨC NĂNG: Hoàn trả phần phần tử cuối cùng của danh sách. Kết quả là một giá trị, kiểu là kiểu của thành phần đó.
CÚ PHÁP:
(last list)
g. Hàm (nth ...)
CHỨC NĂNG: Hoàn trả phần phần tử thứ int của danh sách. Kết quả là một giá trị, kiểu là kiểu của thành phần đó. Thứ tự bắt đầu 0, 1, 2, ...
CÚ PHÁP:
(nth int list)
GIẢI THÍCH:
int: Là thứ tự của phần tử cần lấy giá trị
list: Là một danh sách
h. Hàm (cdr ...)
CHỨC NĂNG: Hoàn trả danh sách không có phần tử đầu
CÚ PHÁP:
(cdr list)
i. Hàm (reverse ...)
CHỨC NĂNG: Hoàn trả danh sách ngược với danh sách ban đầu
CÚ PHÁP:
(reverse list)
k. Hàm (length ...)
CHỨC NĂNG: Hoàn trả số thành phần trong danh sách
CÚ PHÁP:
(length list)
m. Hàm (append ...)
CHỨC NĂNG: Gộp các danh sách thành phần thành một danh sách đơn
CÚ PHÁP:
(append list1 list2 ...)
n. Hàm (member ...)
CHỨC NĂNG: Tạo một danh sách mới từ một danh sách đã có theo một thành viên cho trước, danh sách mới được tạo ra có các thành viên là cách thành viên của danh sách gốc bắt đầu từ thành viên expr cho đến thành viên cuối
CÚ PHÁP: (member expr list)
GIẢI THÍCH:
expr: Là một trong các phần tử của một danh sách
list: Là một danh sách gốc
o. Hàm (assoc ...)
CHỨC NĂNG: Trả vè một danh sách con trong danh sách phức hợp
CÚ PHÁP:
(assoc item alist)
GIẢI THÍCH:
item: Là phần tử đầu tiên của danh sách con trả về, nếu không tìm thấy danh sách con nào chứa phần tử đầu tiên là item, hàm sẽ trả giá trị nil
alist: Phải là một danh sách phức hợp
VÍ DỤ:
(setq alist ‘((1 “ONE”) (2 “TWO”) (3 “THREE”)))
(assoc 1 alist) --->(1 “ONE”)
(assoc 2 alist) --->(2 “TWO”)
p. Hàm (subst ...)
CHỨC NĂNG: Thay thế các thành viên của một danh sách
CÚ PHÁP:
(subst newitem olditem list)
GIẢI THÍCH:
newitem: Là thành viên mới
oldwitem: Là thành viên cũ
list: Danh sách gốc
VÍ DỤ: