img
Các hàm thao tác với nhóm đối tượng

Trong AutoCad người ta sử dung chữ viết tắt “ss“ (Selection Set) để gọi tên nhóm đối tượng (Object) hoặc nhóm thực thể (entities) được chọn sau dòng nhắc “Select object:” của AutoCad. Kiểu của nhóm là PICKSET. Có thể coi nhóm đối tượng là một mảng các phần tử, mỗi phần tử là tên một đối tượng

a. Hàm (ssget...)

CHỨC NĂNG: Chọn các đối tượng trong bản vẽ và trả về nhóm đối tượng đã chọn. Nếu không có đối tượng nào hàm trả kết quả là nil

CÚ PHÁP:

(ssget [mode] [pt1 [pt2]] [pt-list] [filter-list])
 

GIẢI THÍCH:

mode: Chuỗi ký tự chứa các mã điều khiển việc lựa chọn, nhận các mã sau:

“L” : Last - đối tượng vẽ cuối cùng còn tồn tại trong bản vẽ được chọn

”P”: Previous – Tập hợp đối tượng vừa chọn trước đó

“W” : Windows – Các đối tượng nằm trong cửa sổ chọn

“C” : Cross – Các đối tượng nằm trong và cắt qua cửa sổ chọn

“X” : Tất cảc đối tượng trong bản vẽ được chọn

“WP” : Các đối tượng nằm trong một đa giác cho trước được chọn

“WC” : Các đối tượng nằm trong và cắt qua một đa giác cho trước được chọn

pt1 pt2: Hai điểm là 2 đỉnh đối nhau của một cửa sổ hình chữ nhật dùng cho chọn đối tượng bằng Crossing và windows

pt-list: Các điểm tạo thành đa giác dùng cho lựa chọn WP, WC

filter-list: Là danh sách chứa các tiêu chuẩn lọc cho việc chọn nhóm các đối tượng


b. Hàm (ssadd...)

CHỨC NĂNG: Thêm một đối tượng vào tập đối tượng

CÚ PHÁP:

(ssadd [ename] [ss])

GIẢI THÍCH:

ename: Chuỗi ký tự chứa tên mã đối tượng cần thêm vào, nếu đối tượng ename đã có trong tập đối tượng, không thêm vào được nữa

ss: Tên tập đối tượng

Nếu cả 2 tham số này không có, sẽ trả ra một tập rỗng

Nếu ename khác nil tập đối tượng là nil, hàm sẽ trả ra một tập đối tượng chỉ có một phần tử là ename đã cho

Nếu cả 2 đều khác nil, hàm sẽ trả ra tập đối tượng có thêm phần tử ename vừa thêm vào


c. Hàm (sslength...)

CHỨC NĂNG: Trả ra số nguyên là số các đối tượng có trong tập các đối tượng

CÚ PHÁP:

(sslength ss)

GIẢI THÍCH:

ss: Tên tập đối tượng có trong bản vẽ


d. Hàm (ssdel...)

CHỨC NĂNG: Loại bỏ một đối tượng ra khỏi tập đối tượng

CÚ PHÁP:

(ssdel ename ss)

GIẢI THÍCH:

ename: Chuỗi ký tự chứa mã tên đối tượng cần loại bỏ. Nếu đối ename này đã có trong tập đối tượng, thì nó bị loại bỏ, nếu không có trả nguyên tập đối tượng

ss: Tên tập đối tượng có trong bản vẽ


e. Hàm (ssname...)

CHỨC NĂNG: Trả về ename của một đối tượng có trong tập các đối tượng

CÚ PHÁP:

(ssname ss index)

GIẢI THÍCH:

ss: Tên tập đối tượng có trong bản vẽ

index: Số thứ tự của các đối tượng trong tập hợp các đối tượng được tính từ 0, 1, 2....