img
Các hàm kiểm tra dữ liệu

a. Hàm (type...)

CHỨC NĂNG: Xác định kiểu dữ liệu

CÚ PHÁP:

(type item)

GIẢI THÍCH:

item : Là biến hay biểu thức


b. Hàm (atom...)

CHỨC NĂNG: Nếu tham số không phải là danh sách trả ra T, ngược lại Nil

CÚ PHÁP:

(atom item)

GIẢI THÍCH:

item : Là tham số


c. Hàm (listp...)

CHỨC NĂNG: Nếu tham số là danh sách trả ra T, các kiểu còn lại Nil

CÚ PHÁP:

(listp item)

GIẢI THÍCH:

item : Là tham số


d. Hàm (numberp...)

CHỨC NĂNG: Nếu tham số là số trả ra T, các kiểu còn lại Nil

CÚ PHÁP:

(numberp item)

GIẢI THÍCH:

item : Là tham số


e. Hàm (nminusp...)

CHỨC NĂNG: Nếu tham số là số âm trả ra T, các trường hợp khác Nil

CÚ PHÁP:

(nminusp number)


f. Hàm (zerop...)

CHỨC NĂNG: Nếu tham số là số 0 trả ra T, các trường hợp khác Nil

CÚ PHÁP:

(zerop number)