CHỨC NĂNG: Xuất một ký tự ra màn hình (dòng command)
CÚ PHÁP:
(promt msg)
GIẢI THÍCH:
msg: Chuỗi ký tự cần xuất ra như một dòng thông báo
b. Hàm (open ...)
CHỨC NĂNG: Mở một tập tin dữ liệu trên đĩa
CÚ PHÁP:
(open filename mode)
GIẢI THÍCH:
filename: Tên tập tin (file) chứa dữ liệu.
Phàn mở rộng của tập tin là *.txt hoặc bất kỳ do người dùng đặt
Nếu tập tin này không nằm trong thư mục làm việc của Autocad phải cho đường dẫn
mode: Mã của tập tin
“r” : Đọc tập tin đang có trên đĩa
“w” : Ghi vào tập tin, mỗi lần ghi tạo một tập tin mới
“a” : Ghi tiếp vào tập tin đang tồn tại hoặc tạo tập tin mới để ghi nếu chưa có tập tin trên đĩa
c. Hàm (close ...)
CHỨC NĂNG: Đóng tập tin dữ liệu đang mở bằng hàm open để giải phóng bộ nhớ cho các chương trình khác làm việc
CÚ PHÁP:
(close filename)
GIẢI THÍCH:
filename: Tên tập tin chứa dữ liệu được mở bằng hàm open
d. Hàm (findfile ...)
CHỨC NĂNG: Tìm tập tin dữ liệu trên đĩa, nếu thấy AutoLisp sẽ trả về tên tập tin kèm theo đường dẫn
CÚ PHÁP:
(findfile filename)
e. Hàm (read-line ...)
CHỨC NĂNG: Đọc một dòng ký tự từ bàn phím hoặc tập tin
CÚ PHÁP:
(read-line [fp])
GIẢI THÍCH:
fp : Tên tập tin chứa dữ liệu vừa được mở bằng lệnh open
Nếu có ghi fp hàm sẽ đọc một tập tin này và hoàn trả 1 chuỗi ký tự
Nếu không có hàm sẽ đọc một chuỗi ký tự được gõ vào từ bàn phím
Mỗi lần gọi hàm (read-line...) một dòng dữ liệu tiếp theo được đọc vào, khi nào không còn dữ liệu thì kết quả là nil
f. Hàm (read...)
CHỨC NĂNG: Đọc một chuỗi ký tự và hoàn trả giá trị tham số phù hợp với kiểu dữ liệu nhập vào
CÚ PHÁP:
(read str)
GIẢI THÍCH:
str : Chuỗi ký tự hoặc một biến kiểu chuỗi
g. Hàm (read-char...)
CHỨC NĂNG: Đọc một ký tự từ bàn phím hoặc từ tệp, kết quả trả về là một số nguyên mã ASCII của ký tự vừa đọc
CÚ PHÁP:
(read-char [fr])
GIẢI THÍCH:
[fr] : Tên tập tin chứa dữ liệu được mở bằng lệnh open, nếu không có máy chờ người dùng nhập vào từ bàn phím
h. Hàm (write-char...)
CHỨC NĂNG: Ghi một ký tự ra vùng dòng lệnh trên màn hình hoặc vào tập tin
CÚ PHÁP:
(write-char n [fr])
GIẢI THÍCH:
n : Số nguyên mã ASCII của ký tự ghi vào
[fr] : Tên tập tin chứa dữ liệu được mở bằng lệnh open, nếu không có máy chờ người dùng nhập vào từ bàn phím
i. Hàm (write-line...)
CHỨC NĂNG: Ghi một chuỗi ký tự ra vùng dòng lệnh trên màn hình hoặc vào tệp
CÚ PHÁP:
(write-line str [fr])
GIẢI THÍCH:
str : chuỗi
[fr] : Tên tập tin chứa dữ liệu được mở bằng lệnh open, nếu không có máy chờ người dùng nhập vào từ bàn phím
k. Các hàm prin1, princ, print
CHỨC NĂNG: In kết quả ra vùng dòng lệnh trên màn hình hoặc vào tệp
CÚ PHÁP:
(prin1 expr [fr])
(princ expr [fr])
(print expr [fr])
GIẢI THÍCH:
expr : Biểu thức
[fr] : Tên tập tin chứa dữ liệu được mở bằng lệnh open, nếu không có máy chờ người dùng nhập vào từ bàn phím
Sự khác nhau giữa các hàm:
Các ký tự điều khiển như: “\n”, “\r”... không có tác dụng đối với hàm prin1 mà có tác dụng đối với hàm princ