Nhằm giúp người thiết kế , người kiểm tra kiểm soát việc tính khối lượng, C-Pro cập nhật tính năng diễn giải chi tiết việc tính khối lượng. Ngoài việc hiển thị công thức trong bảng tổng hợp, nếu cần thiết người sử dụng có thể cho C-Pro diễn giải 1 cách chi tiết nhất từ công thức tính đến kích thước hình học trong phần tiên lượng.
I. THÂN CỐNG
1. Bê tông ống cống:
- Loại cống: đốt cống ~ = 150 cm, L = 1.00 m
Vbt = [pi * (D*D-d*d) / 4] * L
Vbt = [3.14 * (1.78^2 - 1.50^2) / 4 * 19.00 = 13.70m3
+ Trong đó:
d: Đường kính trong: d = 1.50 m
D: Đường kính ngoài: D = 1.78 m
L: Tổng chiều dài thân cống: L = 19 đốt * 1.0 m
2. Ván khuôn đúc cống:
Svk = (D + d) * pi * L
Svk = (1.78 + 1.50) * 3.14 * 19.00 = 195.78 m2
3. Quét chống thấm mặt ngoài:
Sson = D * pi * L
Sson = 1.78 * 3.14 * 19.00 = 106.25 m2
4. Móng cống:
Vmc = Sm * Lm = 1.00 * 19.00 = 19.00 m3
+ Trong đó:
Sm: Diện tích mặt cắt móng Sm = 1.00 m2
Lm: Chiều dài móng Lm = 19.00 m
II. THƯỢNG LƯU
1. T
hân tường đầu (Khối hình thang)
V1 = ((d1 * L1) + (d2 * L2)) / 2 * H
V1 = [(0.40 * 2.42)+(1.38 * 3.30)]/2 * 3.94 = 10.91 m3
+ Trong đó:
d1: Bề dày tường đầu trên đỉnh: d1 = 0.40 m
L1: Chiều dài tường đầu: L1 = 2.42 m
d2: Bề dày tường đầu tính ở chân: d2 = 1.38 m
L2: Chiều dài đầu tính ở chân: L2 = 3.30 m
H: Chiều cao tường đầu: H = 3.94 m
- Phần thân cống chiếm chổ:
Vc = Sc * dtb * n
Vc = 2.11 * 1.16 * 1 = 2.45 m3
+ Trong đó:
Sc: Diện tích ống cống chiếm chổ: Sc = 2.11 m2
dtb: Bề dày tường đầu đo được tại vị trí tim cống:
dtb = 1.16 m
n: Số lượng cửa cống: n = 1
* Khối lượng thân tường đầu: Vtd = V1 - Vc mr= 10.91 - 2.45 = 8.46 m3
Bạn sẽ nhận được bảng báo cáo nếu chọn tính năng cập nhật bảng. Từ đây bạn có thể phát hiện được các công thức không hợp lệ. Bạn cũng có thể xuất bảng THKL qua excel để kiểm tra lại. Mẹo: Nếu được thêm dấu bằng vào cột công thức bạn sẽ có 2 cột KL song song do excel tính và C-Pro tính. Bạn sẽ dễ dàng kiểm tra.